--

ảnh hưởng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ảnh hưởng

+ noun  

  • Influence, effect, impact
    • ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái
      influence of parents on their children
    • ảnh hưởng của tổ chức ấy lan rộng khắp vùng biên giới
      that organization's influence spreads over the border regions
    • ảnh hưởng của các phương pháp mới đối với công nghệ hiện đại
      the impact of new methods on modern technologies
    • ảnh hưởng bất lợi
      adverse effect
    • phát huy ảnh hưởng của
      to promote the effect of
    • gây ảnh hưởng cá nhân
      to cultivate one's personal influence
    • khu vực ảnh hưởng
      sphere of influence
    • ảnh hưởng của họ đang lu mờ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ảnh hưởng"
Lượt xem: 1043